Mã SP: | |
Mô tả: |
Tấm thạch cao là loại vật liệu xây dựng mới với nhiều ưu điểm nổi trội.
- Tính an toàn cao: không bắt lửa, không mùi, không gây độc tố dù được lắp đặt ở môi trường có độ nóng cao, ngay cả khi có hỏa hoạn.
- Đa chức năng: lắp đặt nhanh và đơn giản với hệ khung kim loại. Dễ dàng sơn, gia công tạo hình, uốn cong theo những mô hình phức tạp nhất.
CÔNG NGHỆ MỚI
|
Công nghệ chống võng
|
Bí quyết pha trộn công thức đặc biệt giúp tấm thạch cao không bị võng trong điều kiện ẩm ướt của khí hậu VN. |
||
Công nghệ sấy khô
|
Quy trình sấy đặc biệt, phân bổ nhiệt đồng đều, đảm bảo chất lượng tấm thạch cao đồng nhất. Tránh trạng thái không bền vững của tấm thạch cao khi bị nung quá nóng. |
|||
CHẤT LƯỢNG VƯỢT TRỘI
|
Không chứa amiăng (non-asbestos)
|
Không gây hại sức khỏe cho thợ thi công lẫn người sử dụng công trình |
||
Liên kết giấy và lõi thạch cao bền vững
|
- Không bong tróc giấy, chống hiện tượng phồng dộp bề mặt giấy khi nhiệt độ thay đổi hay độ ẩm cao. - Bề mặt giấy láng, phẳng, dễ hoàn thiện. |
|||
Độ ổn định cao:
- Độ lệch trọng lượng
- Độ lệch vuông tấm
- Độ lệch góc vuông
- Độ lệch chiều dày |
Ưu thế so sánh
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
- Chất lượng ổn định.
- Trọng lượng các tấm đồng đều giúp hệ trần, vách thạch cao ổn định, không bị lệch theo thời gian.
- Kích thước chuẩn dễ dàng cho việc cắt, lắp đặt thi công, không hao hụt.
- Đảm bảo mối nối liên kết giữa các tấm phẳng, đẹp không để lại khe nối khi ghép tấm.
- Giúp tấm chịu lực tốt và đồng đều, khả năng uốn ổn định hơn. |
|
<
<
=
< |
± 0.35kg/m2
2mm
90+0/-5 độ
0.3mm |
|||
Tiêu chuẩn sản xuất tiên tiến
|
Theo tiêu chuẩn ASTM C1396 – 04 & BS EN 520:2004
|
Dễ dàng đưa vào sử dụng cho các công trình tiêu chuẩn quốc tế. |
LOẠI TẤM
|
ĐẶC ĐIỂM
|
CÁCH SỬ DỤNG
|
ĐỘ DÀY
|
QUY CÁCH
|
|
Đa chức năng, lắp đặt nhanh đơn giản với khung kim loại |
Hoàn thiện trần nhà, tường, vách ngăn với thời gian thi công nhanh, ít tốn kém, đem lại tính thẩm mỹ cao cho công trình
|
8.0mm 9.0mm
12.5mm 15mm |
1210 x 1818 - SE 1210 x 2420 - SE 605 x 1210 - SE 1220 x 2440 - TE 1220 x 2440 - TE 1220 x 2440 - TE
|
|
Giúp chống hơi nước và độ ẩm cao nhờ công thức được pha trộn với nguyên liệu không hút ẩm. Bề mặt thạch cao được phủ lớp giấy đặc biệt
|
Dùng nơi bị ẩm ướt và có độ ẩm cao như trần tiếp xúc không gian mở bên ngoài hoặc trong nhà bếp, toilet, phòng tắm… |
9.5mm
12.5mm 15mm |
1220 x 2440 – SE 1220 x 2440 - TE 1220 x 2440 – TE 1220 x 2440 – TE
|
|
Khả năng chống cháy nhiều giờ trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn nhờ sản phẩm được bổ sung sợi chống cháy và bọc thêm giấy đặc biệt có keo kết dính làm tăng khả năng chống cháy
|
Dùng ở nơi cần bảo vệ an toàn nghiêm ngặt như phòng dữ liệu máy tính, lối thoát hiểm, vách ngăn hay tường bên trong các cao ốc |
12.5mm 15.0mm |
1220 x 2440 - TE |
|
Ngăn chặn phần lớn sức nóng mặt trời, duy trì nhiệt độ bên trong phòng, giảm điện năng tiêu thụ của hệ thống điều hòa, nhờ mặt sau tấm thạch cao có thêm lớp phản nhiệt
|
Dùng nơi cần nhiệt độ ổn định, nơi tiếp xúc trực tiếp với sức nóng bên ngoài như trần dưới mái công trình hoặc khu vực tường tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời |
9.0mm 12.5mm |
1220 x 2440 – SE 1220 x 2440 - TE |
|
Giúp giảm tiếng vang và hút bớt âm thanh nhờ mặt sau tấm thạch cao được dán lớp Glass Matt, mặt trước được thiết kế đặc biệt với các lỗ vuông hoặc tròn
|
Dùng cho cả trần và tường, nơi cần giảm bớt độ ồn và hoàn thiện thiết kế thẩm mỹ, nơi có nhiều người, nơi làm việc công cộng như sảnh đón khách, phòng họp, phòng hội nghị, triển lãm, nhà hát, rạp chiếu bóng, phòng thu…
|
12.0mm |
1200 x 2400 - TE |